Bảng đơn vị đo khối lượng chi tiết và cách đổi đơn giản

Unit Converter

  1. Basic
  2. Default
From:
=
To:

Đơn vị đo khối lượng là một đại lượng được sử dụng hằng ngày trong cuộc sống của chúng ta.Trong bài viết này, Vinacontrol CE Hồ Chí Minh sẽ giới thiệu đến bạn bảng đơn vị đo khối lượng chi tiết và cách quy đổi đơn giản.

bảng đơn vị đo khối lượng
Bảng đơn vị đo khối lượng chi tiết và cách đổi đơn giản

1. Công cụ đổi đơn vị đo khối lượng

Bạn đọc có thể thực hiện đổi đơn vị khối lượng trực tiếp tại đây. Công cụ của Vinacontrol CE Hồ Chí Minh giúp bạn có thể thực hiện chuyển đổi các đơn vị đo lường khối lượng đa dạng (kg, gr, hg, dag, pounds,…) một cách đơn giản.

Đê thực hiện đổi đơn vị đo lường khối lượng với công cụ của Vinacontrol CE HCM, bạn thực hiện theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Kéo đến công cụ đổi đơn vị ở đầu bài viết hoặc click vào đây
bảng đơn vị đo khối lượng
Công cụ đổi đơn vị đo khối lượng của Vinacontrol CE Hồ Chí Minh
  • Bước 2: Xổ khung tùy chọn, click vào Mass and weight để đổi đơn vị đo khối lượng
bảng đơn vị đo khối lượng
Xổ khung tùy chọn, click vào Mass and weight để đổi đơn vị đo khối lượng
  • Bước 3: Chọn đơn vị cần thực hiện quy đổi
Đơn vị đo khối lượng
Chọn đơn vị cần thực hiện quy đổi
  • Bước 4: Chọn đơn vị muốn quy đổi sang
Bảng đơn vị đo khối lượng
Chọn đơn vị muốn quy đổi sang
  • Bước 5: Nhập giá trị ứng với đơn vị cần đổi, nhấp vào ô để thực hiện đổi đơn vị
bảng đơn vị đo khối lượng
Nhập giá trị ứng với đơn vị cần đổi, nhấp vào ô để thực hiện đổi đơn vị
  • Bước 6: Xem kết quả
bảng đơn vị đo khối lượng
Xem kết quả quy đổi

1.1 Các đơn vị đo khối lượng mà công cụ có thể quy đổi

  • Metric Tonnes – Tấn mét: Đơn vị đo khối lượng dựa trên hệ mét, có giá trị bằng 1 Tấn
    • 1MT = 1 Tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg
  • Kilogram – Kilôgram (Kg)
  • Grams – Gam (g)
  • Microgram – Micrôgam (μg/mcg)
  • Imperial tons – Tấn Anh/ Tấn dài/ Tấn hoàng gia (L/T): Đơn vị đo khối lượng theo hệ quy chiếu của Anh
    • 1 L/T = 1016kg
  • US tons – Tấn Mỹ/ Tấn ngắn (S/T): Đơn vị đo khối lượng Tấn theo hệ quy chiếu của Mỹ, Canada.
    • 1 S/T = 907.18474kg
  • Stone – Xtôn (ST): Đơn vị đo khối lượng không chính thức ở Anh và Ireland, thường dùng để đo trọng lượng cơ thể.
    • 1 ST = 6.35029318kg

Ngoài ra, công cụ còn có thể sử dụng để đổi nhiều đơn vị khác như feet, pound, ounces,… Đối với một số đơn vị ở Việt Nam như tạ, yến. hectogram, decagram,… bạn đọc vui lòng tìm hiểu cách quy đổi ở nội dung kế tiếp của bài viết.

>>> ĐỌC THÊM: 15 Lý do nghỉ việc thuyết phục [kèm mẫu] cùng các gợi ý chi tiết

2. Giới thiệu về bảng đơn vị đo khối lượng

Trước tiên, Vinacontrol CE Hồ Chí Minh sẽ giới thiệu tổng quan đến quý bạn đọc khái niệm về khối lượng và đơn vị đo khối lượng.

2.1 Khối lượng là gì?

Khối lượng là số lượng vật chất cấu thành nên một vật thể. Có thể hình dung đơn giản rằng, bạn đang có trên tay một quả táo và một quả nho và dễ dàng cảm nhận được quả táo nặng tay hơn là quả nho. Ta có thể kết luận, quả táo có khối lượng lớn hơn quả nho.

Cân (cân điện tử, cân cơ học,…) là công cụ được dùng để tính khối lượng của một vật. Chỉ cần đặt vật thể bạn muốn đo lường lên cái cân và đọc chỉ số hiển thị, bạn đã có thể nắm được khối lượng của vật đó.

cách đổi đơn vị đo khối lượng
Khối lượng là khái niệm thể hiện số lượng vật chất có trong một vật thể.

>>> XEM NGAY: 9 Mẫu bảng kế hoạch công việc cá nhân, tuần, tháng trên Excel

2.2 Khối lượng và trọng lượng giống nhau không?

Khối lượng và trọng lượng hoàn toàn khác nhau. Hai đại lượng này khác biệt về bản chất, đơn vị tính, dụng cụ đo lường, cách biểu diễn và tính phụ thuộc. 

Cụ thể, sự khác nhau giữa khối lượng và trọng lượng như sau:

 

Trọng lượng

Khối lượng

Định nghĩa

Là lực hấp dẫn đối với vật do sức nặng tác động lên nó. Nó thay đổi dựa trên trọng lực của hành tinh/ vật chất.

Là lượng vật chất có trong một vật. Nó không thay đổi dựa trên sức nặng hoặc trọng lực.

Đơn vị đại diện

N (Newton)

Tấn, tạ, yến, kg (Ki-lô-gram), g (gram)

Dụng cụ đo lường

Đo bằng cân hoặc thiết bị đo trọng lượng

Đo bằng cân hoặc thiết bị đo khối lượng

Biểu diễn

Trọng lượng được biểu diễn như một lực.

Khối lượng được biểu diễn như một số đo không đổi.

Phụ thuộc

Trọng lượng phụ thuộc vào trọng lực của hành tinh mà vật chất đó tồn tại.

Khối lượng không phụ thuộc vào trọng lực và không thay đổi dù vật đó ở bất kỳ địa điểm nào.

>>> TÌM HIỂU THÊM: Khí nhà kính là gì? Những nguồn phát thải khí nhà kính phổ biến

2.2 Đơn vị đo khối lượng là gì?

Đơn vị đo khối lượng là tiêu chuẩn để thể hiện giá trị khối lượng của một vật. Đơn vị này được sử dụng để biểu diễn độ lớn khối lượng của một vật, so sánh khối lượng giữa vật này và vật khác. Kg (kilogram) là đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường quốc tế SI và là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất.

bảng đơn bị đo khối lượng
Đơn vị đo khối lượng là tiêu chuẩn để thể hiện giá trị khối lượng của một vật

>>> XEM THÊM: Bảng đơn vị đo độ dài chi tiết và cách quy đổi đơn giản

3. Bảng đơn vị đo khối lượng phổ biến

Tại Việt Nam, bảng đơn vị đo khối lượng phổ biến được dùng là: Tấn, tạ, yến kilogram (kg), hectogram (hg), decagram (dag), gram (g). Trong đó, tấn là đơn vị có giá trị lớn nhất và gram là đơn vị nhỏ nhất. 

Đơn vị

Ký hiệu

Giá trị tương đương với tấn

Giá trị tương đương với tạ

Giá trị tương đương với yến

Giá trị tương đương với kg

Giá trị tương đương với hg

Giá trị tương đương với dag

Giá trị tương đương với g

Tấn

tấn

1 tấn

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000 kg

1 tấn = 10,000 hg

1 tấn = 100,000dag

1 tấn = 1,000,000 g

Tạ

tạ

1 tạ = 0,1 tấn

1 tạ

1 tạ = 10 yến

1 tạ = 100 kg

1 tạ = 1000 hg

1 tạ = 10,000 dag

1 tạ = 100,000 g

Yến

yến

1 yến = 0.01 tấn

1 yến = 0.1 tạ

1 yến

1 yến = 10 kg

1 yến = 100 hg

1 yến = 1000 dag

1 yến = 10.000 g

Kilogram

kg

1 kg = 0.001 tấn

1 kg = 0.001 tạ

1 kg = 0.1 yến

1 kg

1 kg = 10 hg

1 kg = 100 dag

1 kg = 1000 g

Hectogram

hg

1 hg = 0.0001 tấn

1 hg = 0.001 tạ

1 hg = 0.01 tạ

1 hg = 0.1 kg

1 hg

1 hg = 10 dag

1 hg = 100 g

Decagram

dag

1 dag = 0.00001 tấn

1 dag =0.0001 tạ

1 dag = 0.001 yến

1 dag = 0.01 kg

1 dag = 0.1 hg

1 dag

1 dag = 10g

Gram

g

1 g = 0.000001 tấn

1 g = 0.00001 tạ

1 g = 0.0001 yến

1 g = 0.001 kg

1 g = 0.01 hg

1 g = 0.1 dag

1 g

>>> XEM THÊM: Bảng đơn vị đo thể tích chi tiết và hướng dẫn quy đổi

4. Cách đổi đơn vị đo khối lượng đơn giản

Để đổi từ một đơn vị khối lượng sang đơn vị khối lượng khác, bạn cần xác định đơn vị ban đầu và đơn vị muốn chuyển đổi đến, sau đó áp dụng phép nhân hoặc chia tương ứng với mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng. Cách thực hiện như sau:

  • Đổi đơn vị khối lượng này sang đơn vị khối lượng bé hơn kề sau nó: Lấy đại lượng đó nhân cho 10.

VD: 1 kg = 10 hg = 100 dag .

  • Đổi đơn vị đo khối lượng này sang đơn vị đo khối lượng lớn hơn kề trước nó: Lấy đại lượng đó chia cho 10.

VD: 1000 g = 100 dag = 10 hg = 1 kg.

bảng đơn vị đo khối lượng
Cách đổi đơn vị đo khối lượng đơn giản

>>> XEM THÊM: MPa là gì? 2 Cách quy đổi MPa cực kỳ đơn giản

5. Các bảng đơn vị đo khối lượng khác trên thế giới

Tùy thuộc mỗi quốc gia hay mỗi lĩnh vực sẽ sử dụng các bảng đơn vị khối lượng khác nhau. Dưới đây là một số đơn vị khối lượng được sử dụng khá phổ biến trên thế giới:

Đơn vị

Ký hiệu

Giá trị tương đương

Mục đích sử dụng

Ounce

oz

1 ounce = 28.3495 gram (g)

Dùng trong hệ thống đo lường khối lượng của Anh, Mỹ

Pound

lb

1 pound = 0.4536 kilogram (kg)

Dùng tại các Mỹ và nhiều quốc gia ở Châu Âu

Carat

ct

1 carat = 0.2 gram (g)

Mô tả khối lượng của đá quý trong ngành Kim Hoàn

Microgram

µg

1µg = 0.000001 gram (g)

Dùng để đo khối lượng các vi chất, chất dinh dưỡng,… trong thuốc, thực phẩm,…

Khối lượng trái đất

 

M⊕

1 M⊕ = 5.9722 x 10^24 kilogram (kg)

Dùng trong Thiên văn học. Từ khối lượng trái đất, có thể suy ra khối lượng mặt trăng, khối lượng sao hỏa,…

Trên đây là toàn bộ thông tin về đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng và cách quy đổi đơn vị khối lượng mà Vinacontrol CE Hồ Chí Minh đã giới thiệu. Để nhận được tư vấn về các dịch vụ do Vinacontrol CE HCM cung cấp, vui lòng liên hệ qua Hotline: 1800.646.820 hoặc Email: vncehcm@vnce.com.vn để nhận được tư vấn trực tiếp từ phía chuyên viên.

>>> XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN KHÁC:

5/5 - (315 bình chọn)

1 những suy nghĩ trên “Bảng đơn vị đo khối lượng chi tiết và cách đổi đơn giản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *