Thức ăn chăn nuôi khi nhập khẩu về Việt Nam cần thực hiện hoạt động kiểm tra chất lượng trước khi thông quan hàng hóa, dưới đây Vinacontrol CE Hồ Chí Minh cung cấp danh mục thức ăn chăn nuôi nhập khẩu cho Doanh nghiệp tham khảo
Nội Dung Bài Viết
1. Danh mục nhập khẩu thức ăn chăn nuôi đã có Quy chuẩn kỹ thuật
1.1 Theo Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-183:2016/BNNPTNT các sản phẩm thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu:
Số thứ tự | Đối tượng |
1 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
1.1 | Lợn con |
1.2 | Các nhóm lợn còn lại |
1.3 | Gà và chim cút con |
1.4 | Các nhóm gà và chim cút còn lại |
1.5 | Vịt và ngan con |
1.6 | Các nhóm vịt và ngan còn lại |
2 | Thức ăn đậm đặc |
2.1 | Tất cả các nhóm lợn, gà và chim cút |
2.2 | Tất cả các nhóm vịt và ngan |
3 | Thức ăn tinh hỗn hợp |
3.1 | Bê |
3.2 | Bò thịt |
>>> XEM THÊM: Thủ tục công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
1.2 Theo Quy chuẩn QCVN 01 – 190:2020/BNNPTNT các sản phẩm thức ăn chăn nuôi được phân loại như sau:
➤ Thức ăn truyền thống (TACN), nguyên liệu thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản
- San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể;
- Dầu, mỡ từ thủy sản;
- Loại khác có nguồn gốc từ thủy sản.
>>> XEM THÊM: Chứng nhận hợp quy thuốc thú y | Những điều cần lưu ý
➤ Thức ăn truyền thống (TACN), nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn
- Sữa và sản phẩm từ sữa;
- Dầu, mỡ từ động vật trên cạn;
- Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn.
>>> ĐỌC THÊM: ISO 9000 là gì? Định nghĩa và các nội dung chính của tiêu chuẩn
➤ Thức ăn truyền thông (TACN), nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật
Số thứ tự | Loại thức ăn và nguyên liệu |
1 | Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc |
1.1 | Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc |
1.2 | Lúa mì, cám mì và sản phẩm từ lúa mì |
1.3 | Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng |
2 | Hạt họ đậu và hạt có dầu |
3 | Hạt bông và khô dầu hạt bông |
4 | Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác |
5 | Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn |
6 | Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác. |
7 | Gluten, tinh bột |
8 | Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm |
9 | Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng |
10 | Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh |
11 | Dầu, mỡ từ thực vật |
12 | Loại khác có nguồn gốc từ thực vật |
>>> TÌM HIỂU NGAY: Kênh phân phối là gì? Cách lựa chọn các kênh phân phối phù hợp
➤ Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
- Đường;
- Bột đá, đá mảnh, đá hạt ;
- Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác.
>>> ĐỌC THÊM: Ma trận BCG và hướng dẫn phân tích chi tiết từ A-Z
➤ Đối với thức ăn bổ sung
Thức ăn bổ sung dạng đơn (Nguyên liệu đơn) | |
Số thứ tự | Loại thức ăn |
1 | Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước) |
2 | Chất kết dính, chất chống vốn |
3 | Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite…) |
4 | Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang) |
5 | Nguyên liệu đơn khác |
Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp | |
1 | Premix (1) |
2 | Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác (2) |
Ghi chú:
- (1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.
- (2) Là hỗn hợp của thức ăn truyền thống (không bao gồm thức ăn đậm đặc) có hoặc không có nguyên liệu đơn để bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.
>>> XEM THÊM: Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi | Hỗ trợ công bố hợp quy
2. Danh mục thức ăn chăn nuôi nhập khẩu chưa có Quy chuẩn
Tên sản phẩm | Mã số lưu hành | Xuất xứ |
Choline Chloride 60% Corn Cob | 103-12/04-NN/19 | Shandong NB Technology Co., Ltd. China |
Bedgen 40 SFA Concentrate | 395-9/10-CN/19 | Bedson S.A. Argentina |
Detox | 69-02/11-CN/19 | Eurotec Nutrition Argentina S.R.L. Argentina |
Choline Chloride 60% | 177-02/05-NN/19 | Hebei Dazheng Feed Sciene & Technology Co., Ltd. China |
Acidal NC | IB-1842-01/04-NN/19 | Impextraco NV. Belgium |
… |
Do số lượng sản phẩm thức ăn chăn nuôi chưa có Quy chuẩn rất nhiều, Quý khách hàng vui lòng tra cứu trong danh mục TACN nhập khẩu trên cổng dịch vụ Công của Cục chăn nuôi qua đường link https://dvc.mard.gov.vn/Pages/dm-tacn-nhap-khau.aspx để xem Tên sản phẩm, mã số lưu hành, thời hạn và xuất xứ chi tiết nhất.
>>> THAM KHẢO NGAY: Chứng nhận hợp quy thuốc bảo vệ thực vật theo QCVN 01-188:2018/BNNPTNT
3.Thủ tục nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
Để biết được thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nằm trong Danh mục được phép nhập khẩu hay chưa? Doanh nghiệp tìm hiểu qua Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT quy định về danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam. Trong danh sách này quy định rõ tên công ty, tên sản phẩm nhập khẩu. Nếu sản phẩm không thuộc danh mục này, Quý doanh nghiệp phải xin phép để sản phẩm được lưu hành tại Việt Nam được quy định tại TT 06/2011/TT-BNNPTNT.
>>> TÌM HIỂU NGAY: Kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu | Thông quan nhanh chóng
3.1 Hồ sơ thức ăn chăn nuôi cần chuẩn bị
Hồ sơ nộp để xin mã số lưu hành.
- Đơn đề nghị chứng nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (mẫu đơn theo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT);
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do của hàng hóa nhập khẩu (Certificate of free sale) do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp;
- Bảng thông tin sản phẩm do nhà sản xuất cung cấp: thành phần, chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng, nhãn của sản phẩm (bao bì sản phẩm);
- Bảng tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận chất lượng; Nhãn phụ sản phẩm thể hiện bằng tiếng Việt theo quy định;
- Giấy chứng nhận GMP, HACCP, ISO 9001 hoặc giấy chứng nhận tương đương;
- Bản sao giấy chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam của nhà đăng ký nhập khẩu;
- Giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký;
>>> TÌM HIỂU NGAY: Thủ tục nhập khẩu thang máy | Quy trình chi tiết
3.2 Quy trình nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
Bước 1:
- Đối với thức ăn chăn nuôi chưa có mã số lưu hành (trong Danh mục ở Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, danh mục TĂCN trên website của Cục chăn nuôi hoặc giấy phép riêng được cấp bởi CCN): – xin mã số lưu hành như mục 3.1;
- Đối với TĂCN trong Danh mục ở Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, danh mục TĂCN trên website của CCN hoặc giấy phép riêng được cấp bởi CCN: chuyển bước 2.
>>> XEM NGAY: 15 Lý do nghỉ việc thuyết phục [kèm mẫu] cùng các gợi ý chi tiết
Bước 2: Đăng ký kiểm dịch
Bước 3: Đăng ký kiểm tra chất lượng
Bước 4: Khai hải quan
Bước 5: Thông quan hàng hóa.

Trên đây là những thông tin về danh mục thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, Quý khách hàng có nhu cầu kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) liên hệ với Vinacontrol Hồ Chí Minh qua Hotline hotline 1800.646.820, email vncehcm@vnce.com.vn để nhận hỗ trợ nhanh chóng và miễn phí nhất.
>>> XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
- Thủ tục công bố hợp quy thức ăn thủy sản – Hỗ trợ công bố hợp quy
- HACCP CODEX là gì? 5 Nội dung doanh nghiệp bạn cần biết
- MBTI là gì? 16 Loại tính cách MBTI chi tiết và cách ứng dụng
- 35+ Ý tưởng trò chơi team building trong nhà đơn giản, hiệu quả
Tin tức liên quan
Ứng dụng biểu đồ Pareto hiệu quả trong quản trị chất lượng
Flowchart là gì? 6 Nguyên tắc cốt lõi khi xây dựng Flowchart
Biểu đồ phân tán trong quản lý chất lượng và 5 Lưu ý quan trọng
ISO 9000 là gì? Định nghĩa và các nội dung chính của tiêu chuẩn
ISO 9001 là gì? Tìm hiểu bản chất và yêu cầu của tiêu chuẩn
PDCA là gì? Mô hình PDCA trong hệ thống quản lý chất lượng